ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

Số: 1622/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Khánh Hòa, ngày 08 tháng 06 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
Giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt nông thôn đối
với 03 hệ thống cấp nước
các xã Ninh Tân - Ninh Ích - Ninh Lộc (thị xã Ninh
Hòa)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính
phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNN ngày 15 tháng 5
năm 2012 của Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu
thụ nước sạch sinh hoạt tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài
chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Công ty Cổ phần Đô thị Ninh Hòa tại Tờ trình số 10/TT
ngày 18 tháng 5 năm 2018; ý kiến của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2114/TTr-STC
ngày 31 tháng 5 năm 2018,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án giá tiêu thụ
nước sạch sinh hoạt nông thôn đối với 03 hệ thống cấp nước các xã Ninh Tân -
Ninh Ích - Ninh Lộc do Công ty Cổ phần Đô thị Ninh Hòa sản xuất, cung ứng.
Một số chỉ tiêu chính như sau:
Số TT
|
Nội dung
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Sản lượng nước sản
xuất
|
547.500 m3
|
2
|
Tỷ lệ nước hao hụt
|
0%
|
3
|
Sản lượng nước
thương phẩm
|
547.500 m3
|
4
|
Giá thành toàn bộ
1 m3 nước sạch
|
4.027 đồng/m3
|
5
|
Lợi nhuận định mức
(5% giá thành toàn bộ)
|
201 đồng/m3
|
6
|
Giá tiêu thụ bình
quân chưa gồm thuế giá trị gia tăng
|
4.228 đồng/m3
|
7
|
Giá tiêu thụ bình
quân đã bao gồm thuế giá trị gia tăng
|
4.439 đồng/m3
|
Điều 2. Giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt
nông thôn đối với 03 hệ thống cấp nước các xã Ninh Tân - Ninh Ích - Ninh Lộc do
Công ty Cổ phần Đô thị Ninh Hòa sản xuất, cung ứng áp dụng theo cơ chế giá lũy
tiến. Lượng nước sạch sử dụng trong một tháng tính theo hộ, với 4 mức và theo
biểu giá quy định cụ thể như sau:
Các mức sử dụng
nước sạch sinh hoat
|
Đơn giá (đồng/m3)
|
SH1: Từ 01 m3 đến mức 10 m3/hộ/tháng
|
3.700
|
SH2: Trên 10 m3 đến 20 m3/hộ/tháng
|
4.600
|
SH3: Trên 20 m3 đến 30 m3/hộ/tháng
|
5.500
|
SH4: Trên 30 m3/hộ/tháng
|
9.000
|
Giá nước sạch sinh hoạt nông thôn nêu trên đã bao gồm
thuế giá trị gia tăng, tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (52 đồng/m3),
thuế tài nguyên nước nhưng chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
sinh hoạt, chi phí đấu nối lắp đặt đồng hồ nước và ống nhánh đến hộ sử dụng
nước theo Nghị định số 117/2007/NĐ-CP của Chính phủ.
Điều 3. Công ty Cổ phần Đô thị Ninh Hòa
chịu trách nhiệm:
1. Quyết định giá tiêu thụ nước sạch cho các mục đích sử dụng khác (ngoài
mục đích sử dụng sinh hoạt) theo phương án giá tiêu thụ nước sạch đã được phê
duyệt tại Điều 1 Quyết định này;
2. Thực hiện niêm yết giá và các quy định hiện hành của Nhà nước đối
với hoạt động sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
3. Hoàn trả ngân sách nhà nước theo văn bản nhận nợ đối với các công
trình nước sinh hoạt nông thôn đã được Ủy ban nhân dân tỉnh giao quản lý theo
Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định
việc quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập
trung.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ kỳ hóa đơn thu tiền nước tháng 7 năm 2018 và thay thế Quyết định số
2036/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giá tiêu thụ
nước sinh hoạt nông thôn hệ thống cấp nước xã Ninh Tân và xã Ninh ích (thị xã
Ninh Hòa); thay thế quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày
30 tháng 3 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giá tiêu thụ nước sạch dùng
sinh hoạt nông thôn thuộc hệ thống cấp nước xã Ninh Lộc.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc Sở: Tài chính, Xây
dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Ninh
Hòa; Giám đốc Công ty Cổ phần Đô thị Ninh Hòa; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Sơn Hải
|